Phương án thi THPT Quốc gia tuyển sinh có nhiều thay đổi trong những năm gần đây bắt đầu từ thi THPT quốc gia 2017, thay đổi trong cách thức thi các môn thi đại học cũng như thay đổi về các khối thi đại học theo các khối thi truyền thống như khối A, Khối B, Khối C hoặc Khối D. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ cho các bạn thông tin mới nhất về các môn thi đại học và các khối thi đại học.
Kỳ thi THPT quốc gia đang đến gần, các sĩ tử bắt đầu trong quá trình tìm hiểu dần về các môn thi, các ngành của các khối thi đại học. Sắp tới kỳ thi THPT Quốc gia năm nay sẽ có nhiều thay đổi, trong khi đó nội dung tuyển sinh của các trường đại học trên cả nước dự kiến cũng thay đổi ít nhiều. Theo đó, các bạn nên tìm hiểu kỹ và cập nhật thông tin các về điểm chuẩn các trường đại học, hình thức thi THPT quốc gia nhất là đối với các bạn có nguyện vọng muốn đăng ký vào các trường năng khiếu.
Dưới đây là danh sách tổng hợp Các khối thi đại học phân theo tổ hợp môn xét tuyển,
Để biết thêm thông tin chi tiết về từng khối thi cụ thể bạn hãy bấm vào tên khối thi mình muốn tìm hiểu nhé
Các khối thi đại học phát triển từ tổ hợp môn thi khối A:
Khối thi
|
Tên môn thi
|
Chi tiết khối thi
|
A00
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
A01
|
Toán, Lý, Tiếng anh
|
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
|
A03
|
Toán, Vật lí, Lịch sử
|
|
A04
|
Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
A05
|
Toán, Hóa học, Lịch sử
|
|
A06
|
Toán, Hóa học, Địa lí
|
|
A07
|
Toán, Lịch sử, Địa lí
|
|
A08
|
Toán, Lịch sử, GDCD
|
|
A09
|
Toán, Địa lý, GDCD
|
|
A10
|
Toán, Lý, GDCD
|
|
A11
|
Toán, Hóa, GDCD
|
|
A12
|
Toán, KHTN, KH XH
|
|
A14
|
Toán, KHTN, Địa lí
|
|
A15
|
Toán, KHTN, Giáo dục công dân
|
|
A16
|
Toán, KHTN, Văn
|
|
A17
|
Toán, Vật lý, KHXH
|
|
A18
|
Toán, Hoá học, KHXH
|
|
Các khối thi đại học phát triển từ tổ hợp môn thi khối B:
Khối thi
|
Tên môn thi
|
Thông tin cụ thể
|
B00
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
B01
|
Toán, Sinh, Sử
|
|
B02
|
Toán, Sinh , Địa
|
|
B03
|
Toán, Sinh , Văn
|
|
B04
|
Toán, Sinh, GDCD
|
Khối B4 Gồm Những Môn Nào? |
B05
|
Toán, Sinh, KHXH
|
|
B08
|
Toán, Sinh, Anh
|
Các khối thi đại học phát triển từ tổ hợp môn thi khối C:
Khối thi
|
Tên môn thi
|
Chi tiết khối thi
|
C00
|
Văn, Sử, Địa
|
|
C01
|
Văn, Toán, Lý
|
|
C02
|
Văn, Toán, Hóa
|
|
C03
|
Văn, Toán, Sử
|
|
C04
|
Văn, Toán, Địa lí
|
|
C05
|
Văn, Lý, Hóa
|
|
C06
|
Văn, Lý, Sinh
|
|
C07
|
Văn, Lý, Sử
|
|
C08
|
Văn, Hóa , Sinh
|
|
C09
|
Văn, Lý, Địa lí
|
|
C10
|
Văn, Hóa, Sử
|
|
C12
|
Văn, Sinh, Sử
|
|
C13
|
Văn, Sinh, Địa
|
|
C14
|
Văn, Toán, GDCD
|
|
C15
|
Văn, Toán, KHXH
|
|
C16
|
Văn, Lý, GDCD
|
|
C17
|
Văn, Hóa, GDCD
|
|
C19
|
Văn, Sử, GDCD
|
|
C20
|
Văn, Địa lí, GDCD
|
|
Các khối thi đại học phát triển từ tổ hợp môn thi khối D:
Khối thi
|
Tên môn thi
|
Thông tin cụ thể
|
|
D01
|
Văn, Toán, Tiếng Anh
|
||
D02
|
Văn, Toán, Tiếng Nga
|
||
D03
|
Văn, Toán, Tiếng Pháp
|
||
D04
|
Văn, Toán, Tiếng Trung
|
|
|
D05
|
Văn, Toán, Tiếng Đức
|
|
|
D06
|
Văn, Toán, Tiếng Nhật
|
||
D07
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
||
D08
|
Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
|
D09
|
Toán, Sử, Tiếng Anh
|
|
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
D11
|
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
D12
|
Văn, Hóa, Tiếng Anh
|
|
|
D13
|
Văn, Sinh, Tiếng Anh
|
|
|
D14
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
||
D15
|
Văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
D16
|
Toán, Địa lí, Tiếng Đức
|
|
|
D17
|
Toán, Địa lí, Tiếng Nga
|
|
|
D18
|
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
|
|
|
D19
|
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
|
|
|
D20
|
Toán, Địa lí, Tiếng Trung
|
|
|
D21
|
Toán, Hóa, Tiếng Đức
|
|
|
D22
|
Toán, Hóa, Tiếng Nga
|
|
|
D23
|
Toán, Hóa, Tiếng Nhật
|
|
|
D24
|
Toán, Hóa, Tiếng Pháp
|
|
|
D25
|
Toán, Hóa, Tiếng Trung
|
|
|
D26
|
Toán, Lý, Tiếng Đức
|
|
|
D27
|
Toán, Lý, Tiếng Nga
|
|
|
D28
|
Toán, Lý, Tiếng Nhật
|
|
|
D29
|
Toán, Lý, Tiếng Pháp
|
|
|
D30
|
Toán, Lý, Tiếng Trung
|
|
|
D31
|
Toán, Sinh, Tiếng Đức
|
|
|
D32
|
Toán, Sinh, Tiếng Nga
|
|
|
D33
|
Toán, Sinh, Tiếng Nhật
|
|
|
D34
|
Toán, Sinh, Tiếng Pháp
|
|
|
D35
|
Toán, Sinh, Tiếng Trung
|
|
|
D41
|
Văn, Địa lí, Tiếng Đức
|
|
|
D42
|
Văn, Địa lí, Tiếng Nga
|
|
|
D43
|
Văn, Địa lí, Tiếng Nhật
|
|
|
D44
|
Văn, Địa lí, Tiếng Pháp
|
|
|
D45
|
Văn, Địa lí, Tiếng Trung
|
|
|
D52
|
Văn, Lý, Tiếng Nga
|
|
|
D54
|
Văn, Lý, Tiếng Pháp
|
|
|
D55
|
Văn, Lý, Tiếng Trung
|
|
|
D61
|
Văn, Sử, Tiếng Đức
|
|
|
D62
|
Văn, Sử, Tiếng Nga
|
|
|
D63
|
Văn, Sử, Tiếng Nhật
|
|
|
D64
|
Văn, Sử, Tiếng Pháp
|
|
|
D65
|
Văn, Sử, Tiếng Trung
|
|
|
D66
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
|
|
D68
|
Văn, GDCD, Tiếng Nga
|
|
|
D69
|
Văn, GDCD, Tiếng Nhật
|
|
|
D70
|
Văn, GDCD, Tiếng Pháp
|
|
|
D72
|
Văn, KHTN, Tiếng Anh
|
|
|
D73
|
Văn, KHTN, Tiếng Đức
|
|
|
D74
|
Văn, KHTN, Tiếng Nga
|
|
|
D75
|
Văn, KHTN, Tiếng Nhật
|
|
|
D76
|
Văn, KHTN, Tiếng Pháp
|
|
|
D77
|
Văn, KHTN, Tiếng Trung
|
|
|
D78
|
Văn, KHXH, Tiếng Anh
|
|
|
D79
|
Văn, KHXH, Tiếng Đức
|
|
|
D80
|
Văn, KHXH, Tiếng Nga
|
|
|
D81
|
Văn, KHXH, Tiếng Nhật
|
|
|
D82
|
Văn, KHXH, Tiếng Pháp
|
|
|
D83
|
Văn, KHXH, Tiếng Trung
|
|
|
D84
|
Toán, GDCD, Tiếng Anh
|
|
|
D85
|
Toán, GDCD, Tiếng Đức
|
|
|
D86
|
Toán, GDCD, Tiếng Nga
|
|
|
D87
|
Toán, GDCD, Tiếng Pháp
|
|
|
D88
|
Toán, GDCD, Tiếng Nhật
|
|
|
D90
|
Toán, KHTN, Tiếng Anh
|
||
D91
|
Toán, KHTN, Tiếng Pháp
|
|
|
D92
|
Toán, KHTN, Tiếng Đức
|
|
|
D93
|
Toán, KHTN, Tiếng Nga
|
|
|
D94
|
Toán, KHTN, Tiếng Nhật
|
|
|
D95
|
Toán, KHTN, Tiếng Trung
|
|
|
D96
|
Toán, KHXH, Anh
|
|
|
D97
|
Toán, KHXH, Tiếng Pháp
|
|
|
D98
|
Toán, KHXH, Tiếng Đức
|
|
|
D99
|
Toán, KHXH, Tiếng Nga
|
|
Các khối thi đại học phát triển từ tổ hợp môn thi khối N:
Khối Thi
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Khối N00
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
Khối N01
|
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
|
Khối N02
|
Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
|
Khối N03
|
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
|
Khối N04
|
Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
|
Khối N05
|
Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
|
Khối N06
|
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
|
Khối N07
|
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
|
Khối N08
|
Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
|
Khối N09
|
Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
|
Các khối thi phát triển từ tổ hợp môn thi khối H:
Khối Thi
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Khối H00
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
|
Khối H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ
|
Khối H02
|
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
|
Khối H03
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
|
Khối H04
|
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
|
Khối H05
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
|
Khối H06
|
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
|
Khối H07
|
Toán, Hình họa, Trang trí
|
Khối H08
|
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
|
Tham khảo thông tin chi tiết về Khối H: Tổ Hợp Môn Thi Khối H Và Chọn Trường Đại Học Khối H
Các khối thi phát triển từ tổ hợp môn thi khối M:
Khối Thi
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Khối M00
|
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
|
Khối M01
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
|
Khối M02
|
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
Khối M03
|
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
Khối M04
|
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
|
Khối M09
|
Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
|
Khối M10
|
Toán, Tiếng Anh, NK1
|
Khối M11
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
|
Khối M13
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu
|
Khối M14
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
Khối M15
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
|
Khối M16
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
|
Khối M17
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
|
Khối M18
|
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
|
Khối M19
|
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
|
Khối M20
|
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
|
Khối M21
|
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
|
Khối M22
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
|
Khối M23
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
|
Khối M24
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
|
Khối M25
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
|
Các khối thi phát triển từ tổ hợp môn thi khối S:
Khối Thi
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Khối S00
|
Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
|
Khối S01
|
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
Tham khảo thông tin chi tiết về Khối S: Khối S Thi Môn Gì? Khối S Gồm Những Ngành Nào?
Các khối thi phát triển từ tổ hợp môn thi khối V:
Khối Thi
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Khối V00
|
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
|
Khối V01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
|
Khối V02
|
Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh
|
Khối V03
|
Vẽ MT, Toán, Hóa
|
Khối V05
|
Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
|
Khối V06
|
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
|
Khối V07
|
Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
|
Khối V08
|
Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
|
Khối V09
|
Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
|
Khối V10
|
Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
|
Khối V11
|
Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
|
Các khối thi phát triển từ tổ hợp môn thi khối T:
Khối Thi
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Khối T00
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
|
Khối T01
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
|
Khối T02
|
Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
|
Khối T03
|
Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
|
Khối T04
|
Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
|
Khối T05
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu
|
Các khối thi phát triển từ tổ hợp môn thi khối K:
Khối Thi
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Khối K01
|
Toán, Tiếng Anh, Tin học
|
Các khối thi phát triển từ tổ hợp môn thi khối R:
Khối Thi
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Khối R00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
|
Khối R01
|
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
Khối R02
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
Khối R03
|
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
Khối R04
|
Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
|
Khối R05
|
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
|
Tham khảo thông tin chi tiết về Khối N: Tổ Hợp Môn Thi Khối N Và Các Trường Khối N
Trên đây là toàn bộ thông tin tổng quát và đầy đủ nhất về các khối thi đại học phục vụ cho ôn tập thi THPT quốc gia, định hướng chọn khối thi, chọn ngành phù hợp với nhu cầu và khả năng với mỗi bạn thí sinh. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho các bạn, chúc các bạn thí sinh đạt kết quả cao!
Speak Your Mind