• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 2023

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 2023

  • Mã trường: DQK
  • Loại hình: Dân Lập
  • Ngày thành lập: 15 tháng 6, 1996
  • Website: www.hubt.edu.vn
  • Điện thoại: (04)3633.9113
  • Địa chỉ: 29A Ngõ 124 Phố Vĩnh Tuy, Thanh Long, Hai Bà Trưng, Hà Nội

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo Dục Và đào tạo, căn cứ vào quy chế tuyển sinh của nhà trường nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu đăng ký học tập của hoc sinh. Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội là trường đại học dân lập thành lập năm 1996 đào tạo bậc đại học và sau đại học Thông báo Tuyến sinh hệ đại học chính quy  với các ngành đào tạo như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08

Ngành Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66

Ngành Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 500

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 500

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01

Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C04, D01

Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D10

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 500

Tổ hợp xét tuyển: A00, A08, C03, D01

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 500

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, A09, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B03, C01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C02

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, V06

Ngành Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, C14

Ngành Y đa khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07

Ngành Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, C00, D66

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối A08: Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu nghệ thuật 1 - Năng khiếu nghệ thuật 2.

- Tổ hợp khối H01: Toán - Ngữ văn - Vẽ.

- Tổ hợp khối H06: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ mỹ thuật.

- Tổ hợp khối H08: Ngữ văn - Lịch sử - Vẽ mỹ thuật.

 2. Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

Cách tính: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 > 18

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web của trường);

+ Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2020 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023;

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);

+ 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận;

Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 02 năm 2023.

Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển

- Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2023.

* Các môn năng khiếu (nhân hệ số 2, do Khoa Kiến trúc và Khoa Mỹ thuật của Trường tổ chức sơ tuyển/thi tuyển hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trong cả nước).

3.  Học phí :

+ Khối ngành kinh tế

- Quản trị kinh doanh : 1.200.000đ/tháng ;

+ Khối ngành Công nghệ- Kĩ thuật:1.600.000đ/tháng ;

+ Yđa khoa: 5.000.000đ/ tháng;

+ Dược:2.500.000đ/tháng.

Ghi chú:  - Môn có dấu (*): điểm nhân hệ số 2.

- Ngành có dấu (x): Chỉ lấy kết quả thi THPT Quốc gia để xét tuyển. 

 4. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển

4.1)  Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

  Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia

-   Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

  Hồ sơ và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2)Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)

-   Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

-   Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên

-   Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (lấy trên trang tuyển sinh của trường);

+ Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh đăng ký cùng năm tuyển  sinh.

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);

+ 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận;

-   Các ngành Thiết kế đồ họa (52210403), Thiết kế nội thất (52210405), Thiết kế công nghiệp (52210402),

+ Hình thức thi tuyển môn năng khiếu: thí sinh gửi bài vẽ trên khổ giấy A3 (Bố cụ màu, Hình họa hoặc Vẽ mỹ thuật).

01 bài Bố cục màu: Vẽ các hình học cơ bản (Chữ nhật, Tròn, Tam giác), với số lượng hình, bố cục và màu sắc tự chọn trong 1 hình vuông kích thước 25 x 25 cm.

01 bài Hình họa: Vẽ 01 đầu tượng thạch cao (tự chọn) bằng bút chì đen.

01 bài vẽ Mỹ thuật: Vẽ tự chọn tĩnh vật (hoa quả, cốc chén,...) hoặc tranh phong cảnh bằng bút chì đen hoặc bút sắt, mực nho.

Ngành Kiến trúc:

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia hoặc dựa vào kết quả lớp 12 bậc học THPT theo tổ hợp: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật hoặc Toán, Ngữ văn,Vẽ mỹ thuật.

5. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:         

- Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 

Mức học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.

 

🚩Học Phí Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mới Nhất
 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.