THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
Đại Học Tây Nguyên là một trong những trường đa ngành đa hệ, đa lĩnh vực đào tạo nhân tài, nhân lực cho các tỉnh Tây Nguyên, được thành lập ngày 11 tháng 11 năm 1977 tại thành phố Buôn Ma Thuật. Nhà Trường Tổ Chức Tuyến sinh hệ Đại Học chính quy với các chuyên ngành và chỉ tiêu sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 220 Tổ hợp xét: B00 |
Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: B00 |
Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: B00 |
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: M01, M09 |
Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: T00, T02 |
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, C00, C03 |
Giáo dục tiểu học (dạy bằng tiếng Jrai) Mã ngành: 7140202JR Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: A00, C00, D01 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: C00, C19, C20 |
Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C19, C20 |
Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, B00 |
Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, C01 |
Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A02, B00, B02, B08 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A02, B00, B03, B08 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7620205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D13 |
Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, B00, D08 |
Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66 |
Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B02: Toán - Sinh học - Địa lí.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D13: Ngữ văn - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.
- Tổ hợp khối M09: Toán - Năng khiếu mầm non 1 - Năng khiếu mầm non 2.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Thời gian nhận hồ sơ
Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: (dự kiến): Đợt 1: 04/5 – 31/7 Đợt 2: 10/8 – 04/9
Đợt 3: 28/9 – 09/10 Đợt 4: 19/10 – 30/10
Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 08/6/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh của nhà trường:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định trong Quy chế tuyển sinh
3.Phạm vi tuyển sinh của nhà trường:
- Tuyển sinh cả nước
4. Phương thức tuyển sinh của nhà trường
- Xét tuyển các môn chính quy định ở trên là môn thi dùng để so sánh khi xét tuyển các thí sinh có tổng điểm (gồm điểm thi và điểm ưu tiên) bằng nhau, không nhân hệ số 2 (trừ các môn năng khiếu)
- Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận Đăng Ký Xét tuyển:
- Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 4 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non, điểm thi năng khiếu phải đạt 5.0 trở lên
6. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian : Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét tuyển qua các hình thức: Đăng ký online, qua đường bưu điện và nộp tại Trường.
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật
Ngoài ra, ngành Giáo dục thể chất cần đạt:
+ Nam cao từ 1.65m, nặng 50kg trở lên;
+ Nữ cao từ 1.55m, nặng 45kg trở lên.
7. Chính sách ưu tiên:
- Theo Quy định tại Khoản 2, 3, Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành.
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo Quy định của Nhà nước.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất