THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7140209 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Mã ngành: 7140210 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Mã ngành: 7140211 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90 |
Mã ngành: 7140212 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15 |
Mã ngành: 7140218 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14 |
Mã ngành: 7140231 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96 |
Mã ngành: 7140202 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A16, C14, C15, D01 |
Mã ngành: 7460101 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Mã ngành: 7480109 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Mã ngành: 7440102 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90 |
Mã ngành: 7520402 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành CK. Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7510302 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90 |
Ngành CN KT điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90 |
(Chuyên ngành Hóa dược) Mã ngành: 7440112 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7440301 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Ngành Sinh học (Sinh học thông minh) Mã ngành: 7420101 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Mã ngành: 7620109 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D90 |
Mã ngành: 7540104 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D78 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96 |
Mã ngành: 7310608 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78, D96 |
Mã ngành: 7310612 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96 |
Mã ngành: 7310601 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D78 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Mã ngành: 7310301 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Mã ngành: 7310630 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15 |
Mã ngành: 7229030 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96 |
Ngành Văn hóa Du lịch Mã ngành: 7810106 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96 |
Mã ngành: 7229010 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14 |
Mã ngành: 7229040 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96 |
Ngành Dân số và Phát triển Mã ngành: 7760104 Chỉ Tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A12: Toán - Khoa học tự nhiên - Khoa học xã hội.
- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D96: Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
Vùng Tuyển Sinh
- Tuyển sinh trong cả nước đối với tất cả các thí sinh đăng ký xét tuyển trường đại học đà lạt
Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian tuyển sinh: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Hình thức nhận ĐKXT: đối với đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh nộp ĐKXT tại Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh cùng thời điểm với nộp Hồ sơ đăng ký thi THPT quốc gia.
- Các đợt tuyển sinh tiếp theo, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Trường Đại học Đà Lạt theo địa chỉ website:https://tuyensinh.dlu.edu.vn và điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn; thí sinh cũng có thể nộp ĐKXT trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Lệ phí xét tuyển
- 30.000 (Ba mươi ngàn đồng)
Học phí dự kiến
- 3.700.000 đ/1 học kỳ đối với sinh viên chính quy bậc đại học.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất