• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đà Lạt 2023

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đà Lạt 2023

  • Mã trường: DLU
  • Loại hình : Công Lập
  • Ngày thành lập: 27 tháng 10, 1976
  • Điện Thoại: 0263 3822 246
  • Website: http://www.dlu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 1 Đường Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Là Trường Đại học hàng đầu trong khu vực Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ đào tạo và nghiên cứu khoa học – chuyển giao công nghệ chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đặc biệt là địa bàn Tây Nguyên, và là trường Đại học được xếp hạng cao trong hệ thống Giáo dục Đại học Việt Nam. Trường  Đại Học Đà Lạt  tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành đào tạo và chỉ tiêu sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A16, C14, C15, D01

Ngành Toán học

Mã ngành: 7460101

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90

Ngành Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành CK. Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90

Ngành CN KT điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90

Ngành Hóa học

(Chuyên ngành Hóa dược)

Mã ngành: 7440112

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90

Ngành Sinh học (Sinh học thông minh)

Mã ngành: 7420101

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D90

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D78

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78, D96

Ngành Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96

Ngành Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D78

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96

Ngành Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96

Ngành Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14

Ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96

Ngành Dân số và Phát triển

Mã ngành: 7760104

Chỉ Tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A12: Toán - Khoa học tự nhiên - Khoa học xã hội.

- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D96: Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;
- Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên được xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt với tổng điểm 3 môn của tổ hợp dùng để xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một học kỳ.
- Xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi, không nhân hệ số.
+Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
+Toán, Vật lý, Hóa học.
+Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.
+Toán, Hóa học, Sinh học.
+Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
+Toán, Văn, Tiếng Anh.
+Văn, Lịch sử, Địa lý.
+Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
+Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

Vùng Tuyển Sinh

Tuyển sinh trong cả nước đối với tất cả các thí sinh đăng ký xét tuyển trường đại học đà lạt

Tổ chức tuyển sinh

Thời gian tuyển sinh: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Hình thức nhận ĐKXT: đối với đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh nộp ĐKXT tại Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh cùng thời điểm với nộp Hồ sơ đăng ký thi THPT quốc gia.

Các đợt tuyển sinh tiếp theo, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Trường Đại học Đà Lạt theo địa chỉ website:https://tuyensinh.dlu.edu.vn và điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn; thí sinh cũng có thể nộp ĐKXT trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

- Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Lệ phí xét tuyển

- 30.000 (Ba mươi ngàn đồng)

Học phí dự kiến

-  3.700.000 đ/1 học kỳ đối với sinh viên chính quy bậc đại học.

 

🚩Học Phí Đại Học Đà Lạt Mới Nhất
Biên Tập: Trần Lê

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.