• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2023

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2023

  • Mã trường:  DDK
  • Loại hình : Công Lập
  • Ngày thành lập: năm 1975
  • Điện Thoại: 0236 3842 308
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG

- Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng là một ngôi  trường có bề dày về kinh nghiệm đào tạo giảng dạy của cả nước nói chung và thành phố Đà Nẵng. Trường tổ chức xét tuyển đại học chính quy nhằm đáp ứng mọi nhu cầu học tập của các thí sinh gồm những ngành nghề sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, B00

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D28

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 135

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, D07

Ngành Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, B00

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, B00

Ngành Kiến trúc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02

Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Quản lý tài nguyên & môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, D07

Ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7905206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A01, D07

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

Mã ngành: 7905216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A01, D07

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng anh

- Tổ hợp khối D28: Toán - Vật lý - Tiếng nhật.

Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT

Ghi chú: + Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 2 học kỳ THPT (học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12) + Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên;

2. Vùng Tuyển sinh:

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Đối tượng tuyển sinh:

- Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT Hoặc đã TN Trung cấp

4. Thông tin chi tiết của trường:

– Phương thức tuyển sinh của Trường

+ Nhà Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia riêng ngành Kiến trúc có môn Vẽ mỹ thuật thi theo đề thi của trường Đại học Đà Nẵng;

* Ngoài 2840 chỉ tiêu ĐH CQ,nhà trường còn có 300 chỉ tiêu dành cho liên thông từ Cao đẳng lên Đại học hệ Chính quy và 10 chỉ tiêu Bằng 2 chính quy.

- Các chuyên ngành đào tạo chất lượng cao gồm

+ Công nghệ thông tin

+ Công nghệ thông tin (Công Nghệ Nhật Bản)

+ Kỹ thuật điện, điện tử

+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

+ Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ mỹ thuật do Đại học Đà Nẵng tổ chức thi. Các môn khác lấy kết quả kỳ thi THPTQG

 

🚩Học Phí Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Mới Nhất

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.